28/8/2017 17:01:50
Sơ bộ đánh giá tác dụng của Kacimex trong điều trị bệnh nhân phì đại lành tính tiền liệt tuyến tại Viện nghiên cứu và điều trị bệnh hiểm nghèo
Sơ bộ đánh giá tác dụng của Kacimex trong điều trị bệnh nhân phì đại lành tính tiền liệt tuyến tại Viện nghiên cứu và điều trị bệnh hiểm nghèo
STT
|
Triệu chứng về tiểu tiện trong một tháng gần đây
|
Khoanh tròn điểm tương ứng với câu hỏi
|
|||||
Không có
|
Có <=1/5 số lần
|
Có <1/2 số lần
|
Có = 1/2 số lần
|
Có >1/2 số lần
|
Thường xuyên
|
||
01
|
Tiểu chưa hết: ông có thường cảm thấy bàng quang vần còn nước tiểu sau khi đi tiểu không?
|
0
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
02
|
Tiểu nhiều lần: ông có thường phải đi tiểu lại trong vòng 2 tiếng không?
|
0
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
03
|
Tiểu ngắt quãng: ông có thường bị ngừng tiểu đột ngột khi đang đi tiểu rồi lại tiểu tiếp được không?
|
0
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
04
|
Tiểu gấp: ông có thấy khó nhịn tiểu cho tới khi đến khi đi tiểu không?
|
0
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
05
|
Tiểu yếu: ông có thường thấy tia nước tiểu đi ra yếu không?
|
0
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
06
|
Tiểu gắng sức: ông có thường phải cố rặn mới bắt đầu tiểu được không?
|
0
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
07
|
Tiểu đêm: ban đêm ông thường phải tỉnh dậy để đi tiểu mấy lần?
|
Không đi
|
1 lần
|
2 lần
|
3 lần
|
4 lần
|
5 lần
|
0
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
||
Tổng điểm
|
|
N
|
Nhóm tuổi
|
||
< 60 tuổi
|
60-70tuổi
|
>= 70 tuổi
|
|
n= 8
|
2
|
4
|
2
|
Tỷ lệ%
|
25
|
50
|
25
|
Thời gian mắc bệnh
|
1 năm
|
1-3 năm
|
>= 3 năm
|
n= 8
|
3
|
4
|
1
|
Tỷ lệ %
|
37,5
|
50
|
12,5
|
Tiền sử
|
Chưa điều trị
|
Đã điều trị
|
|
Nội khoa
|
Ngoại khoa
|
||
n= 8
|
5
|
3
|
0
|
Tỷ lệ %
|
62,5
|
37,5
|
0
|
Triệu chứng lâm sàng
|
Trước điều trị
|
Sau điều trị
|
||||||||
1 tháng
|
2 tháng
|
3 tháng
|
6 tháng
|
|||||||
n
|
%
|
n
|
%
|
n
|
%
|
n
|
%
|
n
|
%
|
|
Đái nhiều lần trong ngày
Đái nhiều về đêm
|
8
|
100
|
3
|
37,5
|
1
|
12,5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Đái dắt, tia tiểu nhỏ
|
8
|
100
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Đái khó, đái buốt
|
8
|
100
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
Bí đái
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Đái máu
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
N
|
Số cân nặng tăng
|
||
Không tăng
|
Tăng 0,5 – 1kg
|
Tăng >= 1kg
|
|
n =8
|
3
|
1
|
4
|
Tỷ lệ %
|
37,5%
|
12,5%
|
50%
|
Trọng lượng
TLT(g)
|
Trước
điều trị
|
Sau điều trị
|
|||
1 tháng
|
2tháng
|
3 tháng
|
6 tháng
|
||
BN1
|
34
|
18,7
|
17,3
|
17.3
|
18
|
BN2
|
46,9
|
36,7
|
35,33
|
35,34
|
36
|
BN3
|
21
|
20
|
20
|
19
|
20
|
BN4
|
40
|
30
|
30
|
30
|
30
|
BN5
|
36
|
36
|
36
|
36
|
36
|
BN6
|
46
|
37
|
35
|
35
|
35
|
BN7
|
34
|
30
|
30
|
30
|
30
|
BN8
|
39
|
37
|
35
|
30
|
30
|
X ± SD
|
37,48 ±9,41
|
29,78 ±7,63
|
29,82 ±7,32
|
29,08±7,28
|
29,37±7,45
|
Các bài viết liên quan
Các bài viết mới
CEDEMEX HY VỌNG MỚI CHO NGƯỜI NGHIỆN MA TÚY VÀ THUỐC LÁ
UNG THƯ GAN DO VIRUS-CÁCH PHÒNG VÀ ĐIỀU TRỊ
Thư cảm ơn của người nhà bệnh nhân u màng não nền sọ điều trị thành công tại Bệnh viện Hy Vọng Mới.
Thư cảm ơn của Bệnh nhân ung thư vú di căn não.
“Cứu tinh” của người mắc nghiện ma túy trên con đường trở về cộng đồng
Thông báo đặc biệt về việc cai nghiện ma túy bằng thuốc Cedemex tại gia đình và cộng đồng !
Số người đang truy cập: 3568
Tất cả: 1779536